축산관련 주요업무 추진계획 |
1. 시장개방에 대응한 경쟁력 있는 축산인프라 구축 |
◇ 한-미, 한-EU, 한중 FTA 등 시장개방에 대응하기 위하여 생산성 향상과 시설 현대화 도모 ◇ 지속가능한 선진형 친환경 축산업 기반조성으로 경쟁력 강화 |
자연 친화적 축산기반 조성사업
◦ 필 요 성
․가축분뇨를 퇴․액비로 자원화하여 자연순환 농업을 활성화하고 관행적인 축산업에서 친환경 축산업으로 전환하여 수입 축산물과 경쟁력 강화
◦ 주요사업
- 축산농가톱밥및왕겨지원사업
․ 사업량 : 170,000포
․ 사업비 : 510,000천원(군비 50%, 자담 50%)
- 가축분뇨 공동자원화화 처리비 지원
․ 사업량 : 15,428톤
․ 사업비 : 462,840천원(도비 15%, 군비 35%, 자담 50%)
생산성 향상 및 경쟁력 강화를 위한 축산인프라 확충
◦ 필 요 성
․ 생산 장비의 기계화․규모화를 통한 양질의 조사료 생산과 사육 환경 개선을 통한 생산성 향상 도모
◦ 주요사업
- 조사료 생산기반 확충 사업
․ 사업량 : 사일리지 2,000톤, 비닐구입 400롤, 사료작물 종자대 350ha
․ 사업비 : 202,000천원
※ 사일리지(기금 30%, 도비 18%, 군비 42%, 자담 10%)
비닐구입(기금 30%, 자담 70%)
종 자 대(기금 30%, 도비 12%, 군비 28%, 자담 30%)
- 조사료 생산장비 지원
․ 사업량 : 3세트
․ 사업비 : 120백만원(도비 18%, 군비 42%, 자담 40%)
- 한우농가 사료 자동급이시설 지원
․ 사업량 : 3개소
․ 사업비 : 45,000천원(군비 50%, 자담 50%)
- 소사육농가 송풍기 지원
․ 사업량 : 200대
․ 사업비 : 70,000천원(군비 50%, 자담 50%)
- 한우스트레스완화친환경시설지원
․ 사업량 : 160대
․ 사업비 : 24,000천원(도비 30%, 군비 40%, 자담 30%)
2. 가축전염병 발생 제로화로「청정축산」구축 |
◇ 가축전염병 예방·확산 방지로 축산농가의 경제적 손실예방 및 경쟁력 제고 ◇ 안전하고 위생적인 축산물 공급기반 구축 및 공중위생 향상을 위해 인수공통전염병 방역관리 강화 |
가축전염병 방지를 위한 가축방역 사업
◦ 필 요 성 : 구제역 등 재발방지 및 주요 가축전염병 근절·발생 최소화하여 축산 농가의 경제적 손실예방 및 경쟁력 제고
◦ 주요사업
- 가축방역약품 18종 지원
․ 사업량 : 전 축종 구제역 외 14종 및 꿀벌 구제약품 3종
․ 사업비 : 717백만원 (국비 45%, 도비 7.9%, 군비 18.3%, 자담 28.8%)
- 소 브루셀라 채혈보정비 지원사업
․ 사업량 : 관내 1세이상 암소 대상
․ 사업비 : 72백만원 (국비 21%, 도비 14.7%, 군비 64.3%)
- 살처분보상금 지원사업
․ 사업량 : 구제역, 결핵병, 브루셀라 등으로 폐사한 가축의 보상
․ 사업비 : 250백만원 (국비 80%, 도비 10%, 군비 10%)
- 가축질병예방약품 지원
․ 사업량 : 가축에 피해를 주는 주요 질병 중 국비사업으로
지원이 되지 않거나 부족한 예방약 13종 지원
․ 사업비 : 115백만원 (도비 30%, 군비 70%)
- 소독시설지원 사업
․ 사업량 : 중규모 4개소 및 농장소독방역기 5대
․ 사업비 : 27백만원 (도비 21%, 군비 49%, 자담 30%)
- 예방접종시술비 지원사업
․ 사업량 : 소 50두미만 영세농의 구제역 백신 등 접종비 지원
․ 사업비 : 100백만원 (국비 50%, 도비 15%, 군비 35%)
- 축산차량등록제 지원사업
․ 사업량 : 310대
․ 사업비 : 37백만원 (국비 25%, 도비 7.5%, 군비 17.5%, 자담 50%)
- 가금농가질병관리사업
․ 사업량 : 3개소
․ 사업비 : 30백만원 (국비 30%, 도비 9%, 군비 21%, 자담 40%)
전국 일제소독의 날 운영사업
◦ 필 요 성 : 전국 축산사업장은 매주 수요일 전국 일제 소독의 날에 일제 소독을 실시하며, 특히 방역이 취약한 소규모 농가는 공동방제단을 동원하여 소독을 지원하여 전염병 확산 차단
◦ 주요사업
- 소독지원운영비 지원
․ 사업량 : 방역요원 2명의 인건비 지원
․ 사업비 : 40백만원 (국비 50%, 도비 15%, 군비 35%)
- 소독약품 등 지원
․ 사업량 : 소독약품비, 소독장비 임대료 외 기타 방제단 운영
제비 지원
․ 사업비 : 38백만원 (국비 50%, 도비 15%, 군비 35%)
축산농가의 생산성 개선
◦ 필요성 : 축산농가의 생산성을 저해하는 요인을 파악하여 농가 의 경제적 손실예방 및 축산물의 위생 및 안전성 제고
◦ 주요사업
- 축산물 HACCP 컨설팅지원사업
․ 사업량 : 소․돼지․닭 사육농가 중 희망농가 2농가
․ 사업비 : 16백만원(국비 40%,도비 9%,군비 21%,자담 30%)
축산물 유통활성화 지원
◦ 필요성 : 한우 및 우유 소비기반을 확대하여 축산농가의 안정적 발전을 도모하고, 위생적이고 안전한 축산물을 공급하여 소비자의 신뢰성 확보 및 유통 활성화
◦ 주요사업
- 학교우유급식지원사업
․ 사업량 : 900명
․ 사업비 : 97백만원(국비 50%, 도비 10%, 군비 40%)
- 축산물시범급식사업
․ 사업량 : 3,310명
․ 사업비 : 11백만원(도비 20%, 군비 80%)
- 축산물유통안전성제고사업
․ 사업량 : 15대
․ 사업비 : 54백만원(도비 21%, 군비 49%, 자담 30%)
낙농지원사업
◦ 필요성 : 낙농가의 사양관리, 질병유무 예측등을 통해 합리적인 경영을 지도하고, 생산장비의 기계화․현대화를 유도하여 우유품질향상 및 농가소득 증대 도모
◦ 주요사업
- 낙농헬퍼지원사업
․ 사업량 : 190회
․ 사업비 : 23백만원(도비 12%, 군비 48%, 자부담 40%)
- 착유장비현대화사업
․ 사업량 : 1개소
․ 사업비 : 50백만원(도비 18%, 군비 42%, 자부담 40%)
- 착유위생안전시설
․ 사업량 : 2개소
․ 사업비 : 24백만원(도비 18%, 군비 42%, 자부담 40%)
사 업 명 | 주요내용 | 사 업 비 | 비고 | |||||
총 사업비 | 2016년도 사업비 | |||||||
계 | 국비 | 도비 | 군비 | 기타 | ||||
축 산 분 야 |
| 2,119.04 | 2,119.04 | 136.6 | 200.796 | 811.844 | 969.8 |
|
액비살포비 | 액비살포 250㏊ | 50 | 50 | 25 | 7.5 | 17.5 | - |
|
정착촌구조개선 | 가압부상시설 철치 | 102 | 102 | 51 | 9.18 | 21.42 | 20.4 | 융자 |
가축재해보험료 | 가축재해보험료 44호 | 176 | 176 | - | 13.2 | 30.8 | 132 | 자부담 |
사료작물종자대 | 종자350㏊ | 42 | 42 | 12.6 | 5.04 | 11.76 | 12.6 | 자부담 |
볏집처리 비닐구입비 | 400롤 | 40 | 40 | 12 | - | - | 28 | 자부담 |
사일리지제조비 | 2,000톤 | 120 | 120 | 36 | 21.6 | 50.4 | 12 | 자부담 |
조사료생산 장비지원 | 3셑 | 120 | 120 | - | 21.6 | 50.4 | 48 | 자부담 |
불량모돈 갱신사업 | 380두 | 228 | 228 | - | 22.8 | 91.2 | 114 | 자부담 |
이유자돈생산성 제고장비지원 | 2개소 | 34 | 34 | - | 6.12 | 14.28 | 13.6 | 자부담 |
꿀벌화분지원 | 11,900㎏ | 95.2 | 95.2 | - | 17.136 | 39.984 | 38.08 | 자부담 |
소사육농가 송풍기지원 | 200대 | 70 | 70 | - | - | 35 | 35 | 자부담 |
한우스트레스 완화 친환경시설 지원 | 160대 | 24 | 24 |
| 7.2 | 9.6 | 7.2 | 자부담 |
한우농가사료 자동급이시설지원 | 3개소 | 45 | 45 | - | - | 22.5 | 22.5 | 자부담 |
가축분뇨 공동 자원화처리비지원 | 양돈분뇨 15,428톤 | 462.84 | 462.84 | - | 69.42 | 162 | 231.42 |
|
축산농가톱밥및 왕겨지원사업 | 170,000포 | 510 | 510 | - | - | 255 | 255 | 자부담 |
사 업 명 | 주요내용 | 사 업 비 | 비고 | |||||
총 사업비 | 2016년도 사업비 | |||||||
계 | 국비 | 도비 | 군비 | 기타 | ||||
축산방역 분 야 |
| 1,792 | 1,792 | 727 | 229 | 540 | 296 |
|
가축방역약품 구 입 | 가축질병예방 약품구입18종 | 717 | 717 | 323 | 56 | 132 | 206 |
|
소브루셀라병 채혈보정비 | 7,260두 | 73 | 73 | 15 | 11 | 47 | - |
|
살처분보상비 |
| 250 | 250 | 200 | 25 | 25 | - |
|
전국소득의날운영 | 1개소(축협) | 78 | 78 | 39 | 12 | 27 | - |
|
가축질병 예방약지원 | 13종 1,860천두 | 115 | 115 | - | 35 | 80 | - |
|
소독시설지원 | 중규모4개소 농장소독방역비 5대 | 27 | 27 | - | 6 | 13 | 8 |
|
예방접종시술비지원 | 20,000두 | 100 | 100 | 50 | 15 | 35 | - |
|
가금농가질병관리 | 3개소 | 30 | 30 | 9 | 3 | 6 | 12 |
|
축산물이력제 (귀표장착비) | 귀표장착(7,800두) | 73 | 73 | 37 | 11 | 25 | - |
|
쇠고기이력추진제 인턴지원 | 인턴지원 1명 | 19 | 19 | - | 6 | 13 |
|
|
축산물HACCP 컨설팅지원 | 2개소 | 16 | 16 | 6 | 2 | 3 | 5 |
|
젖소유전형질 개량사업 | 젖소능력개량 160두 우유군검정 600두 | 10 | 10 | - | 3 | 7 | - |
|
낙농헬퍼지원사업 | 190회 | 23 | 23 | - | 3 | 11 | 9 |
|
낙농기자재지원사업 (착유장비현대화) | 1개소 | 50 | 50 | - | 9 | 21 | 20 |
|
낙농기자재지원사업 (자동포유기지원) | 1대 | 25 | 25 | - | 5 | 10 | 10 |
|
낙농기자재지원사업 (착유위생안전시설) | 2개소 | 24 | 24 | - | 4 | 10 | 10 |
|
학교우유급식지원 | 초중고생 900명 | 97 | 97 | 48 | 10 | 39 | - |
|
축산물시범급식사업 | 초중고생 3,310명 | 11 | 11 | - | 2 | 9 | - |
|
축산물유통안전성 제고사업 | 15대(냉동육절기, 진공포장기) | 54 | 54 |
| 11 | 27 | 16 |
|
kế hoạch kinh doanh then chốt chăn nuôi liên quan đến
1. Thành lập cơ sở hạ tầng chăn nuôi cạnh tranh để đáp ứng với tự do hóa thị trường
◇ - Mỹ, tăng năng suất để đáp ứng với mở cửa thị trường như -EU, Hàn Quốc-Trung Quốc FTA và kế hoạch hiện đại hóa
◇ khả năng cạnh tranh trong một thành phần chăn nuôi dựa trên môi trường bền vững tiên tiến có sẵn
Môi trường Dự án Cơ sở hạ tầng thân thiện với người chăn nuôi
◦ Castle cần thiết
. Các phân tái chế chăn nuôi thành phân compost. Bùn cho phép lưu thông tự nhiên nông nghiệp và chăn nuôi nhập khẩu bằng cách chuyển sang sinh thái thân thiện thực tiễn trong chăn nuôi gia súc và sức cạnh tranh
◦ dự án lớn
- nông dân chăn nuôi và mùn cưa, vỏ trấu Chương trình Hỗ trợ
. Saeopryang: 170000 Bốn
. Ngân sách: 510.000 won (50% vũ khí, jadam 50%)
- tái chế phân đồng Thứ Ba & Hỗ trợ Xử lý
. Saeopryang: 15.428 tấn
. Ngân sách: 462 840 won (tỷ lệ 15%, 35% cánh tay, jadam 50%)
cơ sở hạ tầng chăn nuôi để cải thiện năng suất và khả năng cạnh tranh
◦ Castle cần thiết
. Cơ giới hóa các thiết bị sản xuất. Sản xuất thức ăn gia súc và nâng cao năng suất thông qua cải thiện môi trường chăn nuôi có chất lượng thông qua kế hoạch quy mô lớn
◦ dự án lớn
- Dự án mở rộng cơ sở sản xuất thức ăn gia súc
. Saeopryang: Silos 2.000 tấn, mua 400 cuộn nhựa, thức ăn gia súc giống cây trồng cho 350ha
. Ngân sách: 202.000 một ngàn won
※ ủ chua (Quỹ 30% tỷ lệ 18%, 42% Vũ khí, jadam 10%)
Vinyl mua (Quỹ 30% 70% jadam)
Loại của các đơn vị bên (Quỹ 30% tỷ lệ 12%, 28% vũ khí, jadam 30%)
- Hỗ trợ Thưc phẩm Thiết bị sản xuất
. Saeopryang: 3 bộ
. Ngân sách: 120 triệu (tỷ lệ 18%, 42% cánh tay, jadam 40%)
- nông dân nuôi gia súc tự động hỗ trợ các cơ sở nuôi dưỡng
. Saeopryang: 3 điểm
. Chi phí dự án: 45.000 won (50% vũ khí, jadam 50%)
- Hỗ trợ các trang trại chăn nuôi gia súc quạt
. Saeopryang: 200
. Chi phí dự án: 70.000 won (50% vũ khí, jadam 50%)
- Hỗ trợ giảm stress Gia súc cơ sở vật chất thân thiện môi trường
. Saeopryang: 160
. Chi phí dự án: 24.000 won (tỷ lệ 30%, 40% vũ khí, jadam 30%)
2. Xây dựng "Clean Chăn nuôi" bò bệnh dịch hạch xảy ra zero
◇ phòng chống dịch bệnh gia súc, ngăn ngừa thiệt hại kinh tế cho nông dân chăn nuôi không phổ biến và khả năng cạnh tranh
◇ một nguồn cung cấp xây dựng chăn nuôi dựa trên an toàn và khỏe mạnh và cải thiện điều kiện vệ sinh
Để tăng cường công tác quản lý kiểm dịch bệnh truyền nhiễm phổ biến lý luận
chương trình kiểm dịch gia súc cho phòng chống dịch bệnh gia súc
◦ giới cần thiết: bệnh lở mồm long móng và ngăn ngừa tái phát như vậy chủ yếu phòng chống dịch bệnh động vật và xoá, nó xảy ra hạn chế tối đa thiệt hại kinh tế của người nông dân chăn nuôi và sức cạnh tranh
◦ dự án lớn
- 18 loại gia súc thuốc kiểm dịch Hỗ trợ
. Saeopryang: Tất cả các loài của bệnh lở mồm long móng và 14 loại khác của ba loại thuốc ong nhẹ nhõm
. Ngân sách: 717 triệu (Nhật Chính phủ 45%, tỷ lệ 7,9%, 18,3%, cánh tay, jadam 28,8%)
- lấy mẫu bò bệnh brucella máu dự án hỗ trợ bảo trì Bo
. Saeopryang: 1 Tầng bò già đến
. Ngân sách: 72 triệu (21% chi tiêu chính phủ, tỷ lệ 14,7% 64,3% vũ khí)
- live vứt bỏ chương trình hỗ trợ bồi thường
. Saeopryang: Bồi thường của bệnh lở mồm long móng ở gia súc tử vong, bệnh lao, bệnh brucella, vv
. Ngân sách: 250 triệu (80% chi tiêu chính phủ, tỷ lệ 10%, 10% Vũ khí và trang)
Chăn nuôi các loại thuốc phòng bệnh Hỗ trợ
. Saeopryang: một dự án công khai tài trợ các bệnh chính gây thiệt hại cho gia súc
13 loại vắc xin thiếu sự ủng hộ hay không ủng hộ
. Ngân sách: 115 triệu (30% tỷ lệ, vũ khí 70%)
- dự án hỗ trợ khử trùng cơ sở
. bangyeokgi lăm điểm và bốn trang trại quy mô vừa khử trùng: Saeopryang
. Ngân sách: 27 triệu (tỷ lệ 21% 49% vũ khí, jadam 30%)
- sisulbi Chương trình Hỗ trợ Tiêm chủng
. Saeopryang: jeopjongbi hỗ trợ nông dân nhỏ trong cả hai gia súc vắc-xin bệnh ít hơn 50 chân mồm long móng
. Ngân sách: 100 triệu (Chính phủ Nhật Bản 50%,% tỷ lệ 15, tay 35%)
- Đăng ký xe Dự án Chăn nuôi Hỗ trợ
. Saeopryang: 310
. Ngân sách: 37 triệu (Chính phủ Nhật Bản 25%, tỷ lệ 7,5%, 17,5%, cánh tay, jadam 50%)
- trang trại gia cầm Chương trình Quản lý bệnh
. Saeopryang: 3 điểm
. Ngân sách: 30 triệu (Chính phủ Nhật Bản 30%, tỷ lệ 9%, 21%, cánh tay, jadam 40%)
hoạt động kinh doanh ngày khử trùng toàn quốc đồng thời
◦ giới cần thiết: các hoạt động chăn nuôi quốc gia được thực hiện tại Nhật Bản và khử trùng khử trùng các ngày diễn ra đồng thời phạm vi cả nước mỗi thứ tư, đặc biệt là nông dân nhỏ dễ bị tổn thương Defense bị chặn bởi các bệnh dịch hạch lây lan bằng cách huy động phối hợp kiểm soát chỉ hỗ trợ khử trùng
◦ dự án lớn
- Hỗ trợ Khử trùng hỗ trợ hoạt động
. hỗ trợ hai lao động cán bộ Quốc phòng: Saeopryang
. Ngân sách: 40 triệu (Chính phủ Nhật Bản 50%,% tỷ lệ 15, tay 35%)
- chất khử trùng hỗ trợ như vậy
. Saeopryang: chi phí khử trùng thuốc và thiết bị khử trùng để kiểm soát tiền thuê nhà và sân khấu ngoài hoạt động khác
Rất nhiều sự ủng hộ
. Ngân sách: 38 triệu (Chính phủ Nhật Bản 50%,% tỷ lệ 15, tay 35%)
Nâng cao năng suất của các trang trại chăn nuôi
◦ cần thiết: ngăn ngừa thiệt hại kinh tế của nông dân để xác định những yếu tố cản trở năng suất của ngành chăn nuôi và nâng cao vệ sinh an toàn chăn nuôi
◦ dự án lớn
- Dự án Chăn nuôi HACCP Hỗ trợ tư vấn
. Saeopryang: bò lợn trang trại chăn nuôi gà của hy vọng trang trại trang trại 2
. Ngân sách: 16 triệu (Chính phủ Nhật Bản 40%, tỷ lệ 9%, 21%, cánh tay, jadam 30%)
Kích hoạt tính năng hỗ trợ phân phối chăn nuôi
◦ cần: thịt bò và lập kế hoạch tiêu thụ dựa trên sữa để mở rộng sự phát triển ổn định của nông dân chăn nuôi và thức ăn chăn nuôi hợp vệ sinh và an toàn để đảm bảo niềm tin tiêu dùng và kích hoạt bán lẻ
◦ dự án lớn
- sữa trường, kinh doanh ăn uống hỗ trợ
. Saeopryang: 900 người
. Ngân sách: 97 triệu (50% chi tiêu chính phủ, tỷ lệ 10%, 40% Vũ khí và trang)
- dự án trình diễn chăn nuôi Thức ăn
. Saeopryang: 3310 người
. Ngân sách: 11 triệu (tỷ lệ 20%, 80% Vũ khí và trang)
- cải thiện chăn nuôi phân phối an toàn kinh doanh
. Saeopryang: 15
. Ngân sách: 54 triệu (tỷ lệ 21% 49% vũ khí, jadam 30%)
Dự án Hỗ trợ sữa
cần ◦: Sơ đồ quản lý hợp lý so với quản lý đặc điểm kỹ thuật, vv, bệnh tật hay không dự đoán của chăn nuôi bò sữa, và để tạo ra hiện đại hóa cơ giới hóa sản xuất thiết bị để nâng cao chất lượng sữa và tăng kế hoạch thu nhập của nông dân
◦ dự án lớn
- Chương trình sữa Helper Hỗ trợ
. Saeopryang: 190 lần
. Ngân sách: 23 triệu (12% tỷ lệ, cánh tay 48%, 40% jabudam)
- Dự án hiện đại hóa thiết bị vắt sữa
. Saeopryang: 1 điểm
. Ngân sách: 50 triệu (tỷ lệ 18%, 42% cánh tay, jabudam 40%)
- Các cơ sở vệ sinh an toàn vắt sữa
. Saeopryang: 2 nơi
. Ngân sách: 24 triệu (tỷ lệ 18%, 42% cánh tay, jabudam 40%)
Tên dự án
Nội dung chính
Lên bốn phi
Các chú thích
súng
chi
2016 Năm chi phí
tổng
Chính phủ Nhật Bản
Dobie
Vũ khí
Guitar
Axis LĨNH VỰC núi
2,119.04
2,119.04
136,6
200,796
811,844
969,8
Phân mưa lan rộng
Phân tán 250㏊
50
50
25
7,5
17,5
-
Cơ cấu giải quyết được cải thiện
Áp lực cơ sở vật chất thương cheolchi
102
102
51
9.18
21,42
20.4
vay
bảo hiểm thảm họa Chăn nuôi
Bảo hiểm thiên tai chăn nuôi số 44
176
176
-
13,2
30,8
132
Jabudam
hạt giống cây trồng thức ăn gia súc cho
Seed 350㏊
42
42
12,6
5.04
11,76
12,6
Jabudam
chế biến Byeotjip
Mua vinyl
400 cuộn
40
40
12
-
-
28
Jabudam
chi phí sản xuất thức ăn ủ chua
2000 t
120
120
36
21,6
50,4
12
Jabudam
Sản xuất thức ăn gia súc
Thiết bị hỗ trợ
3 Presets
120
120
-
21,6
50,4
48
Jabudam
lợn nái xấu
cập nhật kinh doanh
hai 380
228
228
-
22,8
91,2
114
Jabudam
năng suất Yiyujadon
Cải thiện hỗ trợ thiết bị
2 nơi
34
34
-
6.12
14,28
13,6
Jabudam
hỗ trợ Phấn hoa ong
11,900㎏
95,2
95,2
-
17,136
39,984
38,08
Jabudam
Chăn nuôi trang trại
hỗ trợ quạt
200
70
70
-
-
35
35
Jabudam
gia súc Căng Thẳng
Giảm thiểu các cơ sở thân thiện
ủng hộ
160
24
24
7.2
9.6
7.2
Jabudam
Gia súc nông dân nuôi
Quỹ ADF Hỗ trợ
3 điểm
45
45
-
-
22.5
22.5
Jabudam
phân Co
Tái chế & Hỗ trợ Xử lý
Phân bón heo
15.428 tấn
462,84
462,84
-
69,42
162
231,42
nông dân chăn nuôi và mùn cưa
dự án hỗ trợ trấu
170000 Bốn
510
510
-
-
255
255
Jabudam
Tên dự án
Nội dung chính
Lên bốn phi
Các chú thích
súng
chi
2016 Năm chi phí
tổng
Chính phủ Nhật Bản
Dobie
Vũ khí
Guitar
Animal Quốc phòng
LĨNH VỰC
1792
1792
727
229
540
296
thuốc kiểm dịch gia súc
Quận I
phòng chống dịch bệnh gia súc
Tôi đã mua 18 loại thuốc
717
717
323
56
132
206
gia súc bệnh brucella
bảo trì máu Bo
7260 Hai
73
73
15
11
47
-
Mua bồi thường dùng một lần
250
250
200
25
25
-
các hoạt động trong ngày của thu nhập quốc dân
Một phần (Chăn nuôi)
78
78
39
12
27
-
bệnh gia súc
hỗ trợ phòng ngừa
13 loại 1.860 1002
115
115
-
35
80
-
Hỗ trợ khử trùng cơ sở
Midsize 4 địa điểm
Trang trại khử trùng bangyeokbi 5
27
27
-
6
13
8
Tiêm chủng sisulbi hỗ trợ
20000 Hai
100
100
50
15
35
-
trang trại gia cầm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Bệnh Tật
3 điểm
30
30
9
3
6
12
Chăn nuôi yiryeokje
(Dành jangchakbi)
Dành đính kèm (cả 7800)
73
73
37
11
25
-
lịch sử đẩy thịt bò
hỗ trợ Intern
Thực tập sinh hỗ trợ một người
19
19
-
6
13
Chăn nuôi HACCP
hỗ trợ tư vấn
2 nơi
16
16
6
2
3
5
đặc điểm con bò
Cải thiện kinh doanh
160 Hai bò kỹ năng nâng cao
Hai nhóm 600 Đen Sữa
10
10
-
3
7
-
Chương trình Hỗ trợ Helper sữa
190 lần
23
23
-
3
11
9
Chương trình Hỗ trợ Thiết bị sữa
(Hiện đại hóa trang thiết bị vắt sữa)
1 điểm
50
50
-
9
21
20
Chương trình Hỗ trợ Thiết bị sữa
(Ăn Hỗ trợ)
1
25
25
-
5
10
10
Chương trình Hỗ trợ Thiết bị sữa
(Vắt sữa cơ sở vệ sinh an toàn)
2 nơi
24
24
-
4
10
10
sữa học đường nguồn cấp dữ liệu hỗ trợ
Chojunggosaeng 900 người
97
97
48
10
39
-
Dự án thí điểm thức ăn chăn nuôi
Chojunggosaeng 3310 người
11
11
-
2
9
-
an toàn phân phối chăn nuôi
tăng kinh doanh
15 (Cối xay thịt đông lạnh, đóng gói chân không)
54
54
11
27
16
planet kryesore të biznesit Blegtori lidhura
1. Krijimi i infrastrukturës konkurruese blegtorisë në përgjigje të liberalizimit të tregut
◇ - SHBA, fitimet e produktivitetit në mënyrë që t'i përgjigjet me hapjen e tregut të tilla si -EU, Korea-Kinë MTL dhe planit të modernizimit
◇ konkurrenca në një përbërje të avancuar të qëndrueshëm për mjedisin blegtorisë bazuar në dispozicion
Ekologjikisht miqësore projektin e infrastrukturës blegtorale
◦ nevojshme Kalaja
. Riciklimi bagëtia plehu në plehrash. Slurry mundësojë qarkullim natyror bujqësi dhe blegtori importet nga kalimi te eko-miqësore praktikave në blegtori e bagëtisë dhe konkurrencës
◦ projekte të mëdha
- fermerët blegtorale dhe tallash, oriz hulls Programi i Mbështetjes
. Saeopryang: 170000 Four
. Buxheti: 510,000 won (50% e armatimeve, jadam 50%)
- plehu riciklimi bashkë-Mar & Mbështetje Trajtimi
. Saeopryang: 15,428 ton
. Buxheti: 462 840 Won (raporti i 15%, 35% të armëve, jadam 50%)
Infrastruktura ngritjen Blegtori për produktivitetin dhe konkurrencën e përmirësuar
◦ nevojshme Kalaja
. Mekanizimi i pajisjeve të prodhimit. Prodhimit foragjere dhe përmirësimin e produktivitetit përmes përmirësimit të ambientit të mbarështimit të cilësisë përmes planit në shkallë të gjerë
◦ projekte të mëdha
- Prodhimi Foragjere projekt zgjerim bazë
. Saeopryang: Silos 2.000 ton, bleu 400 rrotullon plastike, ushqim fara kulture për 350ha
. Buxheti: 202.000 njëmijë won
※ silazhit (Fondi raporti 30% nga 18%, 42% e ushtarak-industrial kompleks, jadam 10%)
blerjes Vinyl (Fondet 30% 70% jadam)
Lloj i njësive partiake (Fondi raporti 30% nga 12%, 28% e armatimeve, jadam 30%)
- Mbështetje Foragjere Prodhimi Pajisje
. Saeopryang: 3 grupe
. Buxheti: 120 milion (raporti i 18%, 42% të armëve, jadam 40%)
- Fermerët bagëtisë ushqim automatike mbështetje objektet e të ushqyerit
. Saeopryang: 3 pikë
. Kostoja e Projektit: 45,000 Won (50% e armatimeve, jadam 50%)
- mbështetje fermat bagëtia shumimit ventilatorit
. Saeopryang: 200
. Kostoja e Projektit: 70,000 Won (50% e armatimeve, jadam 50%)
- lehtësim Cattle stresi objektet miqësore me mjedisin mbështetje
. Saeopryang: 160
. Kostoja e Projektit: 24,000 Won (raporti i 30%, 40% e armatimeve, jadam 30%)
2. Build "Blegtori Clean" kafshët plagë ndodh zero
◇ parandalimin epidemi të kafshëve, parandalimin e humbjeve ekonomike për fermerët blegtorale mospërhapjen dhe konkurrencën
◇ një furnizime të sigurta dhe të shëndetshme ndërtimit blegtorale-bazuar dhe përmirësimet sanitare
Për të forcuar argumentin zakonshme infektive menaxhimin sëmundje karantinë
Programet Blegtori karantinë për parandalimin e epidemisë bagëti
◦ gjininë e nevojshme: sëmundja Afta Epizootike dhe për të parandaluar përsëritjen e të tilla të mëdha parandalimit epidemike kafshëve dhe çrrënjosjen, kjo ndodh minimizuar humbjet ekonomike të fermerëve blegtorale dhe konkurrencës
◦ projekte të mëdha
- 18 llojet e blegtorisë Mbështetje droga karantinë
. Saeopryang: Të gjitha llojet e sëmundjes Afta Epizootike dhe 14 lloje të tjera të tre llojeve të drogave bletët e ndihmës
. Buxheti: 717 million (Japanese Qeveria 45%, raporti 7.9%, 18.3%, armëve, jadam 28.8%)
- marrjen e mostrave të gjakut gjedhit bruceloza Bo Projekti për Mbështetje të mirëmbajtjes
. Saeopryang: 1 Kati lopë moshuar destinacion
. Buxheti: 72 milion euro (21% e shpenzimeve të qeverisë, raporti 14.7% 64.3% armatimit)
- jetojnë disponuar program mbështetës kompensimit
. Saeopryang: Kompensimi i sëmundjes Afta Epizootike në vdekshmëri blegtorisë, sëmundjen e tuberkulozit, brucelozës, etj
. Buxheti: 250 milionë (80% e shpenzimeve të qeverisë, raporti i 10%, 10% e kompleksit ushtarako-industrial)
Blegtori droga parandalimin e sëmundjeve Mbështetje
. Saeopryang: një projekt i financuar publikisht e sëmundjeve të mëdha që dëmtojnë të bagëtisë
13 llojet e vaksinës mungon mbështetje apo jo mbështetje
. Buxheti: 115 milionë (raporti 30%, të armëve 70%)
- Projektet mbështetje dezinfektimit Facility
. bangyeokgi pesë pikë dhe katër ferma të mesme dezinfektuar: Saeopryang
. Buxheti: 27 milion (raporti 21% 49% të armëve, jadam 30%)
- Programi për përkrahje Imunizimi sisulbi
. Saeopryang: jeopjongbi mbështesë fermerët e vegjël në të dy bagëti vaksina sëmundje më pak se 50 këmbë-dhe-gojës
. Buxheti: 100 milionë (Qeveria Japoneze 50%, raporti 15%, 35% të armëve)
- Regjistrimin e Automjeteve Projekti për Mbështetje Livestock
. Saeopryang: 310
. Buxheti: 37 milionë (Qeveria Japoneze 25%, raporti i 7.5%, 17.5%, armëve, jadam 50%)
- fermat e pulave Program Menaxhimi i Sëmundjeve
. Saeopryang: 3 pikë
. Buxheti: 30 milionë (Qeveria Japoneze 30%, raporti i 9%, 21%, armëve, jadam 40%)
operacionet e biznesit Dita e sterilizimit të njëkohshëm në mbarë vendin
◦ gjininë e nevojshme: operacionet National Livestock kryhen në Japoni dhe dezinfektohen dezinfektoj ditën e njëkohshme mbarëkombëtare çdo të mërkurë, në veçanti fermerëve të rrezikuara të vegjël Mbrojtjes është bllokuar nga murtaja u përhap duke mobilizuar së bashku kontrollojnë vetëm mbështet dezinfektimin
◦ projekte të mëdha
- Mbështetje dezinfektimin mbështetje operacionale
. Saeopryang: Personeli Mbrojtjes Mbështetja dy të punës
. Buxheti: 40 milionë (Qeveria Japoneze 50%, raporti 15%, 35% të armëve)
- disinfectants mbështetje e tillë
. Saeopryang: Kostoja e drogës sterilizimi dhe pajisje dezinfektim për kontrollin qira dhe fazën tjetër jo-operative
Shumë e mbështetjes
. Buxheti: 38 milion euro (Qeveria Japoneze 50%, raporti 15%, 35% të armëve)
Për të përmirësuar produktivitetin e fermave blegtorale
◦ nevojshme: parandalimin e humbjeve ekonomike të fermerëve për të identifikuar faktorët që pengojnë produktivitetin e blegtorisë dhe ngritjen e higjienës blegtorale dhe sigurinë
◦ projekte të mëdha
- Projekti Blegtori HACCP Consulting Mbështetje
. Saeopryang: lopë derra mbarështimit pule ferma shprese shtëpi në fermë fermë 2
. Buxheti: 16 milionë (Qeveria Japoneze 40%, raporti i 9%, 21%, armëve, jadam 30%)
Aktivizo blegtoral mbështetje të shpërndarjes
◦ nevojë: viçi dhe konsumit të bazuar në qumësht planifikuar për të zgjeruar zhvillimin e qëndrueshëm të fermerëve blegtorale dhe ushqim blegtoral higjienike dhe të sigurt për të siguruar besimin e konsumatorëve dhe aktivizimin me pakicë
◦ projekte të mëdha
- qumësht School, ushqimi mbështetjen e biznesit
. Saeopryang: 900 persona
. Buxheti: 97 milion euro (50% e shpenzimeve të qeverisë, raporti i 10%, 40% e kompleksit ushtarako-industrial)
- Projektet demonstruese Livestock Feed
. Saeopryang: 3310 persona
. Buxheti: 11 milionë (raporti i 20%, 80% e kompleksit ushtarako-industrial)
- përmirësimin e shpërndarjes blegtoral sigurinë e biznesit
. Saeopryang: 15
. Buxheti: 54 milionë (raporti 21% 49% të armëve, jadam 30%)
Projekti për Mbështetje të qumështit
Nevoja ◦: Harta e menaxhimit racional mbi menaxhimin specifikim, etj, sëmundje ose mungesa parashikimi i fermerëve të qumështit, dhe për të nxitur modernizimin mekanizimin e pajisjeve të prodhimit për të përmirësuar kualitetin e qumështit dhe për të rritur planin e të ardhurave të fermerëve
◦ projekte të mëdha
- Program Bulmet Helper Mbështetje
. Saeopryang: 190 herë
. Buxheti: 23 milion euro (raporti 12%, të armëve 48%, 40% jabudam)
- mjeljes Projekti i modernizimit pajisje
. Saeopryang: 1 pikë
. Buxheti: 50 milion (raporti nga 18%, 42% krahët, jabudam 40%)
- Higjiena mjeljes dhe të sigurisë objekteve
. Saeopryang: 2 vende
. Buxheti: 24 milionë (raporti i 18%, 42% të armëve, jabudam 40%)
Emri i Projektit
përmbajtja kryesore
Up katër jo
Vërejtje
armë
shpenzim
2016 Viti i shpenzimeve
total
Qeveria Japoneze
Dobie
armatim
kitarë
FIELD mal Axis
2,119.04
2,119.04
136.6
200,796
811,844
969,8
Plehu përhapjen shi
Plehu përhapjen 250㏊
50
50
25
7.5
17.5
-
Struktura përmirësuar zgjidhje
Presion të plagosur objektet cheolchi
102
102
51
9.18
21,42
20.4
Loans
Blegtori sigurimit fatkeqësi
Blegtori Disaster Insurance No. 44
176
176
-
13.2
30.8
132
Jabudam
Fara foragjere kulture për
Seed 350㏊
42
42
12.6
5.04
11.76
12.6
Jabudam
përpunimit Byeotjip
Blerje vinyl
400 Roll
40
40
12
-
-
28
Jabudam
Kostoja e prodhimit silazh
2000 t
120
120
36
21.6
50.4
12
Jabudam
foragjere Production
Mbështetje për pajisjet
3 Presets
120
120
-
21.6
50.4
48
Jabudam
dosat këqija
Business Update
dy 380
228
228
-
22.8
91.2
114
Jabudam
produktivitetit Yiyujadon
Përmirësimi i mbështetjes pajisje
2 vende
34
34
-
6.12
14.28
13.6
Jabudam
Mbështetja Bee Polen
11,900㎏
95.2
95.2
-
17,136
39,984
38,08
Jabudam
En'am-edukate ferma
mbështetja Fan
200
70
70
-
-
35
35
Jabudam
Cattle Stresi
Zbutjen objektet miqësore
mbështetje
160
24
24
7.2
9.6
7.2
Jabudam
En'am fermerët ushqyer
FSHZH Mbështetje Facility
3 pikë
45
45
-
-
22.5
22.5
Jabudam
plehu Co
Recycling & Mbështetje Trajtimi
Plehu i derrit
15,428 ton
462,84
462,84
-
69,42
162
231,42
fermerët blegtorale dhe tallash druri
Byku mbështetur projekte
170000 Four
510
510
-
-
255
255
Jabudam
Emri i Projektit
përmbajtja kryesore
Up katër jo
Vërejtje
armë
shpenzim
2016 Viti i shpenzimeve
total
Qeveria Japoneze
Dobie
armatim
kitarë
Animal Defense
FIELD
1792
1792
727
229
540
296
droga Blegtori karantinë
District I
parandalimin e sëmundjeve bagëtia
Bleva 18 llojet e barnave
717
717
323
56
132
206
Cattle bruceloza
mirëmbajtjen e gjakut Bo
7260 Dy
73
73
15
11
47
-
Blej kompensimin e disponueshme
250
250
200
25
25
-
operacionet e përditshme të të ardhurave kombëtare
Një porcion (Livestock)
78
78
39
12
27
-
sëmundja Livestock
mbështetja parandalues
13 llojet e 1.860 një mijë e dyqind
115
115
-
35
80
-
Mbështetje dezinfektim Facility
Mesme 4 vende
Farm dezinfektim bangyeokbi 5
27
27
-
6
13
8
Mbështetja Vaksinimi sisulbi
20000 Dy
100
100
50
15
35
-
fermat e pulave për Kontrollin dhe Parandalimin e Sëmundjeve
3 pikë
30
30
9
3
6
12
yiryeokje Livestock
(Dedikoni jangchakbi)
Përcaktojnë bashkangjitur (si 7800)
73
73
37
11
25
-
historia propellant viçi
Mbështetje Intern
Praktikantët të mbështesë një person
19
19
-
6
13
HACCP Livestock
mbështetja Consulting
2 vende
16
16
6
2
3
5
tipare lopë
përmirësimin e biznesit
160 dy lopë aftësi të përmirësuar
Dy grupe të 600 Qumësht Zi
10
10
-
3
7
-
Programi i Mbështetjes së qumështit Helper
190 herë
23
23
-
3
11
9
Programi i Mbështetjes së Bulmet Pajisje
(Modernizimi i pajisjeve mjelëse)
1 pikë
50
50
-
9
21
20
Programi i Mbështetjes së Bulmet Pajisje
(PRODHIME mbështetëse)
1
25
25
-
5
10
10
Programi i Mbështetjes së Bulmet Pajisje
(Mjeljes higjienën dhe sigurinë e objekteve)
2 vende
24
24
-
4
10
10
Qumështi School feeds mbështetje
Chojunggosaeng 900 njerëz
97
97
48
10
39
-
Blegtori ushqim projekt pilot
Chojunggosaeng 3,310 njerëz
11
11
-
2
9
-
Blegtori sigurisë shpërndarjes
rritur biznesin
15 (grinders mishit të ngrirë, paketim vakum)
54
54
11
27
16
畜産関連の主な業務推進計画
1.市場開放に対応した競争力のある畜産インフラ構築
◇韓 - 米、韓-EU、韓中FTAなど市場開放に対応するために、生産性の向上と施設の近代化図る
◇持続可能な先進型エコ畜産業基盤造成に競争力の強化
自然にやさしい畜産基盤造成事業
◦必要性
家畜糞尿を退。液肥として資源化して自然循環農業を活性化し、実践的な畜産業で環境にやさしい畜産業に転換して輸入畜産物と競争力の強化
◦主な事業
- 畜産農家おがくずと、もみ殻支援事業
。事業量:170,000フォー
。事業費:510,000ウォン(軍備50%、ジャダム50%)
- 家畜糞尿の共同資源化化処理費支援
。事業量:15,428トン
。事業費:462,840ウォン(ドビー15%、軍備35%、ジャダム50%)
生産性の向上と競争力強化のための畜産インフラの拡充
◦必要性
。生産設備の機械化。大規模化を通じた品質の粗飼料生産と飼育環境の改善を通じた生産性の向上図る
◦主な事業
- 粗飼料生産基盤の拡充事業
。事業量:サイレージ2,000トン、ビニール購入400ロール、飼料作物種子の350ha
。事業費:202,000ウォン
※サイレージ(基金30%、ドビー18%、軍備42%、ジャダム10%)
ビニール購入(基金30%、ジャダム70%)
種者の(基金30%、ドビー12%、軍備28%、ジャダム30%)
- 粗飼料の生産設備をサポート
。事業量:3セット
。事業費:120百万ウォン(ドビー18%、軍備42%、ジャダム40%)
- 韓牛農家飼料自動給餌施設支援
。事業量:3ヶ所
。事業費:45,000ウォン(軍備50%、ジャダム50%)
- 牛の飼育農家送風機サポート
。事業量:200台
。事業費:70,000ウォン(軍備50%、ジャダム50%)
- 韓牛のストレス緩和環境施設支援
。事業量:160台
。事業費:24,000ウォン(ドビー30%、軍備40%、ジャダム30%)
2.家畜伝染病発生ゼロで「クリーン畜産」の構築
◇家畜伝染病予防・拡散防止に畜産農家の経済的損失の予防および競争力の向上
◇安全で衛生的な畜産物の供給基盤の構築および公衆衛生の向上を
ため獣共通伝染病防疫管理を強化
家畜伝染病防止のための家畜防疫事業
◦必要性:口蹄疫など再発防止と主要家畜伝染病の根絶・発生最小化して、畜産農家の経済的損失の予防および競争力の向上
◦主な事業
- 家畜防疫薬品18種サポート
。事業量:全畜種口蹄疫のほか、14種と蜂救済薬3種
。事業費:717百万ウォン(国費45%、ドビー7.9%、軍備18.3%、ジャダム28.8%)
- 小ブルセラ採血見整備支援事業
。事業量:館内1歳以上の牛対象
。事業費:72百万ウォン(国費21%、ドビー14.7%、軍備64.3%)
- 殺処分補償金支援事業
。事業量:口蹄疫、結核病、ブルセラなどで弊社た家畜の補償
。事業費:250百万ウォン(国費80%、ドビー10%、軍備10%)
- 家畜疾病の予防薬をサポート
。事業量:家畜に被害を与える主な病気の国費事業に
サポートされていないか、または不足している予防薬13種をサポート
。事業費:115百万ウォン(ドビー30%、軍備70%)
- 消毒施設支援事業
。事業量:中規模4箇所と農場消毒バンヨクギ5台
。事業費:27百万ウォン(ドビー21%、軍備49%、ジャダム30%)
- 予防接種手術費支援事業
。事業量:小50二未満ヨウンセノンの口蹄疫ワクチンなど接種費支援
。事業費:100百万ウォン(国費50%、ドビー15%、軍備35%)
- 畜産車両登録制支援事業
。事業量:310台
。事業費:37百万ウォン(国費25%、ドビー7.5%、軍備17.5%、ジャダム50%)
- 家禽農家疾病管理事業
。事業量:3ヶ所
。事業費:30百万ウォン(国費30%、ドビー9%、軍備21%、ジャダム40%)
全国一斉消毒の日運営事業
◦必要性:全国畜産事業所は、毎週水曜日全国一斉消毒の日に一斉消毒を実施し、特に防疫この脆弱小規模農家は共同防除団を動員して消毒をサポートして伝染病の拡散をブロック
◦主な事業
- 消毒サポート運営費支援
。事業量:防疫要員2人の人件費支援
。事業費:40百万ウォン(国費50%、ドビー15%、軍備35%)
- 消毒薬などをサポート
。事業量:消毒ヤクプムビ、消毒機器家賃のほか他の防除段運営
ロット対応
。事業費:38百万ウォン(国費50%、ドビー15%、軍備35%)
畜産農家の生産性の向上
◦必要性:畜産農家の生産性を阻害する要因を把握し、農家の経済的損失の予防や畜産物の衛生と安全性の向上
◦主な事業
- 畜産物HACCPコンサルティング支援事業
。事業量:牛豚鶏飼育農家の希望農家2、農家
。事業費:16百万ウォン(国費40%、ドビー9%、軍備21%、ジャダム30%)
畜産物流通活性化支援
◦必要性:韓牛と牛乳の消費ベースを拡大して畜産農家の安定発展を図り、衛生的で安全な畜産物を供給して、消費者の信頼性の確保と流通活性化
◦主な事業
- 学校牛乳給食支援事業
。事業量:900人
。事業費:97百万ウォン(国費50%、ドビー10%、軍備40%)
- 畜産物の試験供給事業
。事業量:3,310人
。事業費:11百万ウォン(ドビー20%、軍備80%)
- 畜産物流通の安全性向上事業
。事業量:15代
。事業費:54百万ウォン(ドビー21%、軍備49%、ジャダム30%)
酪農支援事業
◦必要性:酪農家の飼養管理、疾病の有無予測などを介して、合理的な経営を指導し、生産設備の機械化。近代化を誘導して、牛乳の品質の向上と農家所得の増大図る
◦主な事業
- 酪農ヘルパー支援事業
。事業量:190回
。事業費:23百万ウォン(ドビー12%、軍備48%、自己負担40%)
- 搾乳機器の近代化事業
。事業量:1ヶ所
。事業費:50百万ウォン(ドビー18%、軍備42%、自己負担40%)
- 搾乳衛生安全施設
。事業量:2ヶ所
。事業費:24百万ウォン(ドビー18%、軍備42%、自己負担40%)
事業名
主な内容
事業非
備考
総
事業費
2016年度事業費
系
国費
ドビー
軍備
その他
軸酸分野
2,119.04
2,119.04
136.6
200.796
811.844
969.8
液肥散布非
液肥散布250㏊
50
50
25
7.5
17.5
-
集落構造の改善
加圧浮上設備チョルチ
102
102
51
9.18
21.42
20.4
融資
家畜の災害保険料
家畜の災害保険料44号
176
176
-
13.2
30.8
132
自己負担
飼料作物の種子の
種子350㏊
42
42
12.6
5.04
11.76
12.6
自己負担
ビョトジプ処理
ビニール購入費
400ロール
40
40
12
-
-
28
自己負担
サイレージ製造コスト
2,000トン
120
120
36
21.6
50.4
12
自己負担
粗飼料の生産
機器サポート
3セᇀ
120
120
-
21.6
50.4
48
自己負担
不良母豚
更新事業
380二
228
228
-
22.8
91.2
114
自己負担
イユジャドン生産性
向上機器サポート
2ヶ所
34
34
-
6.12
14.28
13.6
自己負担
蜂花粉サポート
11,900㎏
95.2
95.2
-
17.136
39.984
38.08
自己負担
牛の飼育農家
送風機をサポート
200台
70
70
-
-
35
35
自己負担
韓牛のストレス
緩和環境施設
サポート
160台
24
24
7.2
9.6
7.2
自己負担
韓牛農家の飼料
自動給餌施設支援
3ヶ所
45
45
-
-
22.5
22.5
自己負担
家畜糞尿の共同
資源化処理費支援
養豚糞尿
15,428トン
462.84
462.84
-
69.42
162
231.42
畜産農家おがくずと
もみ殻支援事業
170,000フォー
510
510
-
-
255
255
自己負担
事業名
主な内容
事業非
備考
総
事業費
2016年度事業費
系
国費
ドビー
軍備
その他
畜産防疫
分野
1,792
1,792
727
229
540
296
家畜防疫薬品
旧口
家畜疾病の予防
薬品の購入18種
717
717
323
56
132
206
小ブルセラ病
採血見整備
7,260二
73
73
15
11
47
-
殺処分補償費
250
250
200
25
25
-
全国所得の日運営
1ヶ所(畜産協同組合)
78
78
39
12
27
-
家畜疾病
予防薬をサポート
13種1,860千頭
115
115
-
35
80
-
消毒設備をサポート
中規模4箇所
農場消毒バンヨクビ5台
27
27
-
6
13
8
予防接種手術費支援
20,000二
100
100
50
15
35
-
家禽農家疾病管理
3ヶ所
30
30
9
3
6
12
畜産物イリョクジェ
(取っておくジャンチャクビ)
取っておく装着(7,800二)
73
73
37
11
25
-
牛肉履歴推進
インターンサポート
インターンサポート1人
19
19
-
6
13
畜産物HACCP
コンサルティングサポート
2ヶ所
16
16
6
2
3
5
乳牛の遺伝形質
改良事業
乳牛の能力改善160二
牛乳群黒600二
10
10
-
3
7
-
酪農ヘルパー支援事業
190回
23
23
-
3
11
9
酪農機材支援事業
(搾乳機器の近代化)
1ヶ所
50
50
-
9
21
20
酪農機材支援事業
(自動ポユギサポート)
1台
25
25
-
5
10
10
酪農機材支援事業
(搾乳衛生安全施設)
2ヶ所
24
24
-
4
10
10
学校牛乳給食支援
小中高生900人
97
97
48
10
39
-
畜産物の試験供給事業
小中高生3,310人
11
11
-
2
9
-
畜産物流通の安全性
向上事業
15代(冷凍季節、真空包装機)
54
54
11
27
16
Chikusan kanren no omona gyōmu suishin keikaku 1. Ichibakaihō ni taiō shita kyōsō-ryoku no aru chikusan infura kōchiku ◇ Kan - Amerika, Kan - EU, Kan Chū FTA nado ichibakaihō ni taiō suru tame ni, shōsansei no kōjō to shisetsu no kindai-ka hakaru ◇ jizoku kanōna senshin-gata eko chikusan-gyō kiban zōsei ni kyōsō-ryoku no kyōka shizen ni yasashī chikusan kiban zōsei jigyō ◦ hitsuyō-sei kachiku fun'nyō o shisa. Ekihi to shite shigen-ka shite shizen junkan nōgyō o kassei-ka shi, jissen-tekina chikusan-gyō de kankyō ni yasashī chikusan-gyō ni tenkan shite yunyū chikusan-mono to kyōsō-ryoku no kyōka ◦ omona jigyō - chikusan nōka ogakuzu to, mo mi kara shien jigyō. Jigyō-ryō: 170, 000 Fō. Jigyō-hi: 510, 000-U~on (gunbi 50%, ja damu 50-pāsento) - kachiku fun'nyō no kyōdō shigen-ka-ka shori-hi shien. Jigyō-ryō: 15, 428-Ton. Jigyō-hi: 462, 840-U~on (dobī 15%, gunbi 35%, ja damu 50-pāsento) shōsansei no kōjō to kyōsō-ryoku kyōka no tame no chikusan infura no kakujū ◦ hitsuyō-sei. Seisan setsubi no kikai-ka. Daikiboka o tsūjita hinshitsu no so shiryō seisan to shiiku kankyō no kaizen o tsūjita shōsansei no kōjō hakaru ◦ omona jigyō - so shiryō seisan kiban no kakujū jigyō. Jigyō-ryō: Sairēji 2, 000-ton, binīru kōnyū 400 rōru, shiryō sakumotsu shushi no 350 ha. Jigyō-hi: 202, 000-U~on※ sairēji (kikin 30%, dobī 18%, gunbi 42%, ja damu 10-pāsento) binīru kōnyū (kikin 30%, ja damu 70-pāsento) tane-sha no (kikin 30%, dobī 12%, gunbi 28%, ja damu 30-pāsento) - so shiryō no seisan setsubi o sapōto. Jigyō-ryō: 3Setto. Jigyō-hi: 120 Hyaku man-u~on (dobī 18%, gunbi 42%, ja damu 40-pāsento) - Kan Gyū nōka shiryō jidō kyūji shisetsu shien. Jigyō-ryō: 3-Kasho. Jigyō-hi: 45, 000-U~on (gunbi 50%, ja damu 50-pāsento) - ushi no shiiku nōka sōfū-ki sapōto. Jigyō-ryō: 200-Dai. Jigyō-hi: 70, 000-U~on (gunbi 50%, ja damu 50-pāsento) - Kan ushi no sutoresu kanwa kankyō shisetsu shien. Jigyō-ryō: 160-Dai. Jigyō-hi: 24, 000-U~on (dobī 30%, gunbi 40%, ja damu 30-pāsento) 2. Kachiku densenbyō hassei zero de `kurīn chikusan' no kōchiku ◇ kachiku densenbyō yobō kakusan bōshi ni chikusan nōka no keizai-teki sonshitsu no yobō oyobi kyōsō-ryoku no kōjō ◇ anzende eisei-tekina chikusan-mono no kyōkyū kiban no kōchiku oyobi kōshū eisei no kōjō o tame-jū kyōtsū densenbyō bōeki kanri o kyōka kachiku densenbyō bōshi no tame no kachiku bōeki jigyō ◦ hitsuyō-sei: Kōteieki nado saihatsu bōshi to shuyō kachiku densenbyō no konzetsu hassei saishō-ka shite, chikusan nōka no keizai-teki sonshitsu no yobō oyobi kyōsō-ryoku no kōjō ◦ omona jigyō - kachiku bōeki yakuhin 18-shu sapōto. Jigyō-ryō: Zen chikushu kōteieki no hoka, 14-shu to hachi kyūsai-yaku 3-shu. Jigyō-hi: 717 Hyaku man-u~on (kokuhi 45%, dobī 7. 9%, Gunbi 18. 3%, Ja damu 28. 8-Pāsento) - ko burusera saiketsu mi seibi shien jigyō. Jigyō-ryō: Kan'nai 1-sai ijō no ushi taishō. Jigyō-hi: 72 Hyaku man-u~on (kokuhi 21%, dobī 14. 7%, Gunbi 64. 3-Pāsento) - sasshobun hoshōkin shien jigyō. Jigyō-ryō: Kōteieki, kekkaku-byō, burusera nado de heishata kachiku no hoshō. Jigyō-hi: 250 Hyaku man-u~on (kokuhi 80%, dobī 10%, gunbi 10-pāsento) - kachiku shippei no yobō kusuri o sapōto. Jigyō-ryō: Kachiku ni higai o ataeru omona byōki no kokuhi jigyō ni sapōto sa rete inai ka, matawa fusoku shite iru yobō-yaku 13-shu o sapōto. Jigyō-hi: 115 Hyaku man-u~on (dobī 30%, gunbi 70-pāsento) - shōdokushisetsu shien jigyō. Jigyō-ryō: Chūkibo 4-kasho to nōjō shōdoku ban'yokugi 5-dai. Jigyō-hi: 27 Hyaku man-u~on (dobī 21%, gunbi 49%, ja damu 30-pāsento) - yobō sesshu shujutsu-hi shien jigyō. Jigyō-ryō: Ko 50 ni-miman younsenon no kōteieki wakuchin nado sesshu-hi shien. Jigyō-hi: 100 Hyaku man-u~on (kokuhi 50%, dobī 15%, gunbi 35-pāsento) - chikusan sharyō tōroku-sei shien jigyō. Jigyō-ryō: 310-Dai. Jigyō-hi: 37 Hyaku man-u~on (kokuhi 25%, dobī 7. 5%, Gunbi 17. 5%, Ja damu 50-pāsento) - kakin nōka shippei kanri jigyō. Jigyō-ryō: 3-Kasho. Jigyō-hi: 30 Hyaku man-u~on (kokuhi 30%, dobī 9%, gunbi 21%, ja damu 40-pāsento) zenkoku issei shōdoku no hi un'ei jigyō ◦ hitsuyō-sei: Zenkoku chikusan jigyōsho wa, maishū suiyōbi zenkoku issei shōdoku no hi ni issei shōdoku o jisshi shi, tokuni bōeki kono zeijaku shōkibo nōka wa kyōdō bōjo-dan o dōin shite shōdoku o sapōto shite densenbyō no kakusan o burokku ◦ omona jigyō - shōdoku sapōto un'ei-hi shien. Jigyō-ryō: Bōeki yōin 2-ri no jinkenhi shien. Jigyō-hi: 40 Hyaku man-u~on (kokuhi 50%, dobī 15%, gunbi 35-pāsento) - shōdoku-yaku nado o sapōto. Jigyō-ryō: Shōdoku yakupumubi, shōdoku kiki yachin no hoka hoka no bōjo dan un'ei rotto taiō. Jigyō-hi: 38 Hyaku man-u~on (kokuhi 50%, dobī 15%, gunbi 35-pāsento) chikusan nōka no shōsansei no kōjō ◦ hitsuyō-sei: Chikusan nōka no shōsansei o sogai suru yōin o haaku shi, nōka no keizai-teki sonshitsu no yobō ya chikusan-mono no eisei to anzen-sei no kōjō ◦ omona jigyō - chikusan-mono hasappu konsarutingu shien jigyō. Jigyō-ryō: Gyūton niwatori shiiku nōka no kibō nōka 2, nōka. Jigyō-hi: 16 Hyaku man-u~on (kokuhi 40%, dobī 9%, gunbi 21%, ja damu 30-pāsento) chikusan-mono ryūtsū kassei-ka shien ◦ hitsuyō-sei: Kan ushi to gyūnyū no shōhi bēsu o kakudai shite chikusan nōka no antei hatten o hakari, eisei-tekide anzen'na chikusan-mono o kyōkyū shite, shōhisha no shinrai-sei no kakuho to ryūtsū kassei-ka ◦ omona jigyō - gakkō gyūnyū kyūshoku shien jigyō. Jigyō-ryō: 900-Ri. Jigyō-hi: 97 Hyaku man-u~on (kokuhi 50%, dobī 10%, gunbi 40-pāsento) - chikusan-mono no shiken kyōkyū jigyō. Jigyō-ryō: 3, 310-Ri. Jigyō-hi: 11 Hyaku man-u~on (dobī 20%, gunbi 80-pāsento) - chikusan-mono ryūtsū no anzen-sei kōjō jigyō. Jigyō-ryō: 15-Dai. Jigyō-hi: 54 Hyaku man-u~on (dobī 21%, gunbi 49%, ja damu 30-pāsento) rakunō shien jigyō ◦ hitsuyō-sei: Rakunō-ka no shiyō kanri, shippei no umu yosoku nado o kaishite, gōri-tekina keiei o shidō shi, seisan setsubi no kikai-ka. Kindai-ka o yūdō shite, gyūnyū no hinshitsu no kōjō to nōka shotoku no zōdai hakaru ◦ omona jigyō - rakunō herupā shien jigyō. Jigyō-ryō: 190-Kai. Jigyō-hi: 23 Hyaku man-u~on (dobī 12%, gunbi 48%, jiko futan 40-pāsento) - sakunyū kiki no kindai-ka jigyō. Jigyō-ryō: 1-Kasho. Jigyō-hi: 50 Hyaku man-u~on (dobī 18%, gunbi 42%, jiko futan 40-pāsento) - sakunyū eisei anzen shisetsu. Jigyō-ryō: 2-Kasho. Jigyō-hi: 24 Hyaku man-u~on (dobī 18%, gunbi 42%, jiko futan 40-pāsento) jigyō-mei omona naiyō jigyō hi bikō sō jigyō-hi 2016-nendo jigyō-hi-kei kokuhi dobī gunbi sonota-jiku san bun'ya 2, 119. 04 2, 119. 04 136. 6 200. 796 811. 844 969. 8 Ekihi sanpu hi ekihi sanpu 250 ㏊ 50 50 25 7. 5 17. 5 - Shūraku kōzō no kaizen kaatsufujō setsubi choruchi 102 102 51 9. 18 21. 42 20. 4 Yūshi kachiku no saigai hoken-ryō kachiku no saigai hoken-ryō 44-gō 176 176 - 13. 2 30. 8 132 Jiko futan shiryō sakumotsu no shushi no shushi 350 ㏊ 42 42 12. 6 5. 04 11. 76 12. 6 Jiko futan byotojipu shori binīru kōnyū-hi 400 rōru 40 40 12 - - 28 jiko futan sairēji seizō kosuto 2, 000-ton 120 120 36 21. 6 50. 4 12 Jiko futan so shiryō no seisan kiki sapōto 3 se t 120 120 - 21. 6 50. 4 48 Jiko futan furyō boton kōshin jigyō 380 ni 228 228 - 22. 8 91. 2 114 Jiko futan iyujadon shōsansei kōjō kiki sapōto 2-kasho 34 34 - 6. 12 14. 28 13. 6 Jiko futan hachi kafun sapōto 11, 900 ㎏ 95. 2 95. 2 - 17. 136 39. 984 38. 08 Jiko futan ushi no shiiku nōka sōfū-ki o sapōto 200-dai 70 70 - - 35 35 jiko futan Kan ushi no sutoresu kanwa kankyō shisetsu sapōto 160-dai 24 24 7. 2 9. 6 7. 2 Jiko futan Kan ushi nōka no shiryō jidō kyūji shisetsu shien 3-kasho 45 45 - - 22. 5 22. 5 Jiko futan kachiku fun'nyō no kyōdō shigen-ka shori-hi shien yōton fun'nyō 15, 428-ton 462. 84 462. 84 - 69. 42 162 231. 42 Chikusan nōka ogakuzu to momi kara shien jigyō 170, 000 fō 510 510 - - 255 255 jiko futan jigyō-mei omona naiyō jigyō hi bikō sō jigyō-hi 2016-nendo jigyō-hi-kei kokuhi dobī gunbi sonota chikusan bōeki bun'ya 1, 792 1, 792 727 229 540 296 kachiku bōeki yakuhin kyū kuchi kachiku shippei no yobō yakuhin no kōnyū 18-shu 717 717 323 56 132 206 ko burusera-byō saiketsu mi seibi 7, 260 ni 73 73 15 11 47 - sasshobun hoshō-hi 250 250 200 25 25 - zenkoku shotoku no hi un'ei 1-kasho (chikusan kyōdō kumiai) 78 78 39 12 27 - kachiku shippei yobō kusuri o sapōto 13-shu 1, 860 sen-tō 115 115 - 35 80 - shōdoku setsubi o sapōto chūkibo 4-kasho nōjō shōdoku ban'yokubi 5-dai 27 27 - 6 13 8 yobō sesshu shujutsu-hi shien 20, 000 ni 100 100 50 15 35 - kakin nōka shippei kanri 3-kasho 30 30 9 3 6 12 chikusan-mono iryokuje (totteoku janchakubi) totteoku sōchaku (7 , 800 ni) 73 73 37 11 25 - gyūniku rireki suishin intānsapōto intānsapōto 1-ri 19 19 - 6 13 chikusan-mono hasappu konsarutingusapōto 2-kasho 16 16 6 2 3 5 nyūgyū no iden keishitsu kairyō jigyō nyūgyū no nōryoku kaizen 160 ni gyūnyū-gun kuro 600 ni 10 10 - 3 7 - rakunō herupā shien jigyō 190-kai 23 23 - 3 11 9 rakunō kizai shien jigyō (sakunyū kiki no kindai-ka) 1-kasho 50 50 - 9 21 20 rakunō kizai shien jigyō (jidō poyugisapōto) 1-dai 25 25 - 5 10 10 rakunō kizai shien jigyō (sakunyū eisei anzen shisetsu) 2-kasho 24 24 - 4 10 10 gakkō gyūnyū kyūshoku shien ko chūkōsei 900-ri 97 97 48 10 39 - chikusan-mono no shiken kyōkyū jigyō ko chūkōsei 3, 310-ri 11 11 - 2 9 - chikusan-mono ryūtsū no anzen-sei kōjō jigyō 15-dai (reitō kisetsu, shinkū hōsō-ki) 54 54 11 27 16
'창업정보' 카테고리의 다른 글
농기계 사후관리업자 지원 및 관리요령 (0) | 2017.06.06 |
---|---|
축산테마파크 조성 (0) | 2017.06.06 |
축산기자재 지원사업 추진계획 (0) | 2017.06.06 |
iPhone 또는 iPad 재설정 방법 (0) | 2017.06.04 |
Xiaomi Mi6 샤오미 미6 뉴스 - 출시일, 가격, 기능 및 사양 (0) | 2017.06.04 |